Thập niên 1970 Quân_hàm_Lực_lượng_vũ_trang_Cách_mạng_Cuba

Lực lượng vũ trang Cách mạng Cuba được chính thức thành lập ngày 2 tháng 12 năm 1961. Quy mô của quân đội Cuba mới nhanh chóng mở rộng đến hàng trăm ngàn người. Tuy nhiên, mãi đến năm 1970, một hệ thống cấp bậc quân sự mới được hình thành, dùng cho Lục quân và Hải quân. Tuy nhiên, do quy mô mở rộng, các cấp bậc chỉ huy cao cấp như Chỉ huy Lữ đoàn (Comandante de Brigada), Chỉ huy Sư đoàn (Comandante de División)... gây nhiều nhầm lẫn.

Nếu như hệ thống cấp hiệu của Lục quân chịu ảnh hưởng của truyền thống Tây Ban Nha thì cấp hiệu Hải quân chịu ảnh hưởng của Liên Xô do những hỗ trợ của Liên Xô nhằm giúp Cuba xây dựng lực lượng hải quân.

Lục quân

Chỉ huy cao cấp
  • Chỉ huy Lục quân (Comandante de Ejército)
  • Chỉ huy Quân đoàn (Comandante de Cuerpo)
  • Chỉ huy Sư đoàn (Comandante de División)
  • Chỉ huy Lữ đoàn (Comandante de Brigada)
Chỉ huy trung cấp
  • Chỉ huy cấp cao (Primer Comandante)
  • Chỉ huy (Comandante)
  • Phó chỉ huy (Mayor)
Chỉ huy sơ cấp
  • Đội trưởng cấp cao (Primer Capitán)
  • Đội trưởng (Capitán)
  • Đội phó cấp cao (Primer Teniente)
  • Đội phó (Teniente)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn sĩ quan (Alférez)
  • Trung sĩ hạng nhất (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ hạng nhì (Sargento de Segunda)
  • Trung sĩ hạng ba (Sargento de Tercera)
  • Hạ sĩ (Cabo)
Binh sĩ
  • Binh nhất (Soldado de Primera)
  • Binh nhì (Soldado de Segunda)

Hải quân

Chỉ huy cao cấp
  • Đô đốc (Almirante)
  • Phó đô đốc (Vicealmirante)
  • Chuẩn đô đốc (Contralmirante)
Chỉ huy trung cấp
  • Chỉ huy cấp cao (Primer Comandante)
  • Chỉ huy (Comandante)
  • Phó chỉ huy (Mayor)
Chỉ huy sơ cấp
  • Thuyền trưởng Hạm đội (Teniente de Flotila)
  • Thuyền trưởng Hải dương (Teniente de Navío)
  • Thuyền trưởng Khinh hạm (Teniente de Fragata)
  • Thuyền trưởng Hộ tống hạm (Teniente de Corbeta)
Hạ sĩ quan
  • Chuẩn sĩ quan (Alférez)
  • Trung sĩ hạng nhất (Sargento de Primera)
  • Trung sĩ hạng nhì (Sargento de Segunda)
  • Trung sĩ hạng ba (Sargento de Tercera)
  • Hạ sĩ (Cabo)
Binh sĩ
  • Binh nhất (Soldado de Primera)
  • Binh nhì (Soldado de Segunda)